Xin chào những người hâm mộ PUBG Esports,
Khi mùa giải PUBG Esports 2025 đang đến gần, chúng tôi rất hào hứng giới thiệu các tính điểm PGS & PGC cho các giải đấu toàn cầu sắp tới!
Cấu trúc Đường tới 2025 vẫn được giữ nguyên, với 4 giải đấu PUBG Global Series (PGS), mỗi giải đấu mang đến những điểm số quan trọng quyết định tấm vé đến giải đấu lớn nhất năm. Esports World Cup (EWC) sẽ tiếp tục nằm trong hệ thống điểm PGS, tăng thêm thử thách và phần thưởng hấp dẫn cho các đội tuyển!
Chỉ có 8 đội tuyển có tổng điểm PGS cao nhất sẽ giành vé trực tiếp tham dự PUBG Global Championship 2025 (PGC 2025)!
Các giải đấu PUBG Global Series (PGS) năm 2025 sẽ tiếp tục quy tụ 24 đội tuyển, bao gồm: 14 đội tuyển xuất sắc từ các giải đấu khu vực & 10 Đội Tuyển Đối Tác Toàn Cầu (Global Partner Teams - GPT).
PUBG Global Championship 2025 (PGC 2025) sẽ mở rộng quy mô lên 33 đội, nhiều hơn so với các mùa trước! Các đội tuyển sẽ giành quyền tham dự thông qua: Giải đấu khu vực (điểm PGC), PUBG Global Series & Esports World Cup (điểm PGS), suất Wild Card.
Đội tuyển Wild Card sẽ có vé mời trực tiếp vào vòng Chung Kết Tổng (Grand Finals) của PGC 2025!
Nếu một đội giành quyền tham dự PGC do có điểm PCS cao nằm trong TOP 8 và cũng đủ điểm PGC để có suất tham dự PGC ở giải đấu khu vực, thì đội có thứ hạng kế tiếp trên bảng xếp hạng điểm PGC của khu vực đó sẽ giành quyền tham dự PGC.
PWS: Phase 1 | WEEK 1 - 4 | Finals | ||
Hạng | Day 1 | Day 2 | Day 3 | |
1 | 10 | 10 | 10 | 100 |
2 | 6 | 6 | 6 | 60 |
3 | 5 | 5 | 5 | 50 |
4 | 4 | 4 | 4 | 40 |
5 | 3 | 3 | 3 | 30 |
6 | 2 | 2 | 2 | 20 |
7 | 1 | 1 | 1 | 10 |
8 | 1 | 1 | 1 | 10 |
Weekly Kill Leader | 5 | |||
Weekly Winner | 10 | |||
Most Kills | 20 | |||
Most Chicken Dinners | 20 |
PWS: Cup | Day 1, 3, 4, 5 | Day 2 | Day 7 | |||||
Hạng | ||||||||
1 | 10 | 10 | 50 | |||||
2 | 6 | 30 | ||||||
3 | 5 | 25 | ||||||
4 | 4 | 20 | ||||||
5 | 3 | 15 | ||||||
6 | 2 | 10 | ||||||
7 | 1 | 5 | ||||||
8 | 1 | 5 | ||||||
Most Kills | 10 |
* Không có điểm nào được trao vào ngày 6.
PWS: Phase 2 | WEEK 1 - 4 | Finals | ||
Hạng | Day 1 | Day 2 | Day 3 | |
1 | 10 | 10 | 10 | 120 |
2 | 6 | 6 | 6 | 72 |
3 | 5 | 5 | 5 | 60 |
4 | 4 | 4 | 4 | 48 |
5 | 3 | 3 | 3 | 36 |
6 | 2 | 2 | 2 | 24 |
7 | 1 | 1 | 1 | 12 |
8 | 1 | 1 | 1 | 12 |
Weekly Kill Leader | 5 | |||
Weekly Winner | 10 | |||
Most Kills | 30 | |||
Most Chicken Dinners | 30 |
Hạng | PCL Spring | PCL Autumn |
1 | 200 | 300 |
2 | 150 | 200 |
3 | 100 | 170 |
4 | 90 | 140 |
5 | 80 | 120 |
6 | 70 | 100 |
7 | 60 | 90 |
8 | 50 | 80 |
Hạng | PEC: Spring | PEC: Fall |
1 | 200 | 250 |
2 | 120 | 170 |
3 | 90 | 120 |
4 | 65 | 95 |
5 | 60 | 85 |
6 | 55 | 75 |
7 | 50 | 65 |
8 | 45 | 55 |
9 | 40 | 45 |
10 | 35 | 40 |
11 | 30 | 35 |
12 | 25 | 30 |
13 | 20 | 25 |
14 | 15 | 20 |
15 | 10 | 15 |
16 | 5 | 10 |
Hạng | PAS 5 | PAS 6 |
1 | 200 | 250 |
2 | 120 | 170 |
3 | 90 | 120 |
4 | 65 | 95 |
5 | 60 | 85 |
6 | 55 | 75 |
7 | 50 | 65 |
8 | 45 | 55 |
9 | 40 | 45 |
10 | 35 | 40 |
11 | 30 | 35 |
12 | 25 | 30 |
13 | 20 | 25 |
14 | 15 | 20 |
15 | 10 | 15 |
16 | 5 | 10 |
Vòng loại PGS khu vực APAC
Hạng | Phase 1 | Phase 2 |
Vòng loại PGS khu vực APAC | Vòng loại PGS khu vực APAC | |
1 | 100 | 140 |
2 | 60 | 90 |
3 | 50 | 80 |
4 | 50 | 70 |
5 | 40 | 60 |
6 | 40 | 50 |
7 | 30 | 40 |
8 | 30 | 40 |
9 | 20 | 30 |
10 | 20 | 30 |
11 | 10 | 20 |
12 | 10 | 20 |
13 | 10 | 20 |
14 | 10 | 10 |
15 | 10 | 10 |
16 | 10 | 10 |
Hạng | Phase 1 | Phase 2 | ||||
PTS | PVS | PMS | PTS | PVS | PMS | |
1 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
2 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 |
3 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
4 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |